Nam Định là cái nôi của đóng – lắp ráp xe ba bánh trên toàn quốc. Cho đến nay, các mẫu xe 3 bánh Nam Định vẫn lấy mẫu chung được gọi là xe Trung Quốc. Do đó, việc thay thế phụ tùng xe ba gác Nam Định khá dễ dàng. Chúng được nhập từ Trung Quốc và được rất nhiều xưởng – kho hay nhà phân phối trên toàn quốc mở bán.
Bạn chỉ việc lựa chọn 1 đơn vị gần mình hoặc nhà phân phối uy tín để nhập về để phục vụ cho việc lắp mới hay thay thế mà thôi.
Dưới đây, chúng tôi sẽ phân loại các nhóm phụ tùng xe ba bánh Nam Định để khách hàng dễ nhận biết. Và kèm báo giá chi tiết cho chúng.
Phân loại phụ tùng xe ba gác Nam Định?
Với những loại linh kiện chịu sự mài mòn cơ học hoặc nhìn thấy được thì việc thay thế phụ tùng đơn giản. Tuy nhiên, có những phụ tùng xe ba bánh chúng ta lại không đánh giá bằng giác quan được. Cần phải kiểm tra dưới con mắt của người thợ hoặc phải bóc tách chúng ra thành từng chi tiết nhỏ mới nhìn nhận được.
Để dễ trả lời cho thắc mắc của bạn về việc khi nào nên thay phụ tùng. Chúng tôi có thể chia chúng ra làm nhiều nhóm khác nhau sau đây:
1/ Nhóm phụ tùng thay thế định kỳ
Đặt cái tên có thể hơi dài nhưng có lẽ như vậy mới đầy đủ ý. Nó chính là các loại linh kiện bị thoái hoá dần theo thời gian sử dụng. Đó là:
- Dầu động cơ
- Nước làm mát
- Lọc gió
- Vỏ – ruột (xăm lốp)
Những loại phụ tùng xe lôi ba bánh này cần được lên lịch định kỳ theo nhà sản xuất để thay chúng. Có thể thấy đơn giản là dầu bôi trơn động cơ từ 1500km – 2000km đã phải thay để đảm bảo bôi trơn tốt nhất. Lọc gió nên thay khi xe đi được 10.000km (1 vạn km). Vỏ – ruột thay khi thấy được sự mòn đi của lớp vỏ ngoài (có mũi tên trên vỏ chỉ cho thấy điều đó).
2/ Nhóm linh kiện cơ khí cần thay khi bị tác động mạnh
Dễ nhận thấy nhất bằng mắt thường và tiếp xúc tay. Đó là các linh kiện cơ khí trên thùng xe và khung xe. Do những tác động lực – ngoại cảnh làm nó bị cong vênh, hư hỏng hoặc gãy – thủng. Khi ấy, do nhu cầu cần sử dụng tiếp chúng ta phải thay thế nó đi. Thống kê về những chi tiết này bao gồm:
- Các thành của thùng xe
- Khung chịu lực của xe ba bánh
- Bản lề – khoá thùng xe
- Tay lái
- Rè chăn bùn
- Mái che…………….
Hầu hết những bộ phận được làm từ cơ khí chính xác khi bị sai lệch đều cần được mua phụ tùng xe 3 bánh mới để thay chúng vào.
Nhóm sản phẩm này cần đến tay nghề của thợ lắp ráp chuyên nghiệp. Do vậy, nếu bạn đang bị tình trạng như trên thì nên đến các cơ sở có xưởng đóng và lắp ráp để thực hiện việc này. Tránh mua về bị sai số – lệch lạc giữa linh kiện cũ mới. Khiến bạn khó thao tác đóng thành hay ghép hở các khe…
3/ Nhóm hao mòn cần kiểm định
Nhìn vào bảng giá phụ tùng xe ba bánh ở trên. Chúng ta có thể xếp được những phụ tùng thuộc nhóm 1 và 2 rồi. Nhưng chắc chắn vẫn thừa ra một số phụ tùng quan trọng. Đó chính là:
- Động cơ xe
- Củ đề – IC
- Bình điện
- Củ nạp – củ sạc
- Bộ sang số
- Gầm sau xe
- …………………….
Những phụ tùng quan trọng như thế này nó quyết định chất lượng của xe khi vận hành. Do vậy, với những linh kiện này bạn cần có một “chuyên gia” hoặc thợ chuyên nghề sửa chữa – thẩm định mới đánh giá được.
Việc thay thế nó cũng phức tạp – khó khăn nhất trong mọi việc khác. Do vậy, khi quyết định đưa đi kiểm tra. Bạn cũng cần tìm địa chỉ thật tin tưởng. Giúp bạn có cái nhìn đầy đủ nhất về % còn lại của động cơ hay phụ tùng đang sử dụng. Nó có khắc phục được không hay buộc phải thay? Bởi giá thành của những phụ tùng này khá cao.
4/ Nhóm thay hoặc khắc phục
Các phụ kiện xe lôi ba bánh lắp thêm trên xe như: Bọc tay lái, gác chân, bạt chắn…. Bạn có thể tuỳ theo nhu cầu và túi tiền của mình. Khi chúng bị mòn hay hư hỏng sẽ không làm ảnh hưởng đến việc di chuyển và chuyên chở hàng. Bạn có thể thay nó bất kỳ khi nào bạn cảm thấy cần thay.
Nó chỉ là những phụ kiện đi theo để trang trí hoặc giúp bạn thoải mái – sạch sẽ hơn khi ngồi trên xe mà thôi.
Bảng giá phụ tùng xe ba gác thay thế – lắp thêm giá rẻ
STT | Tên phụ tùng | Giá (VNĐ) |
1 | Phuộc thường 2 cây màu trắng | 700,000 |
2 | Phuộc 2 cây có lo xo | 800,000 |
3 | Phuộc 4 cây có lò xo | 1,650,000 |
4 | Tay thỏ | 40,000 |
5 | Mâm trước (sắt) | 250,000 |
6 | Mâm sau 4 lổ (5 lổ) thường | 200,000 |
7 | Mâm sau 4 lổ (5 lổ) dày 8li | Liên hệ: 0949.240.345 |
8 | Má đùm nhỏ | Liên hệ: 0949.240.345 |
9 | Má đùm lớn | Liên hệ: 0949.240.345 |
10 | Tăng bua trước | Liên hệ: 0949.240.345 |
11 | Cốt trước | Liên hệ: 0949.240.345 |
12 | Vỏ trước 350 +16 | 270,000 |
13 | Ruột trước | 60,000 |
14 | Vỏ sau (casumina 500-12) | 790,000 |
15 | Ruôt sau (casumina 500-12) | 84,000 |
16 | Cùm tay thắng | 55,000 |
17 | Cùm công tắc | 100,000 |
18 | Ghi đông | 70,000 |
19 | Bao tay + ống ga | 20,000 |
20 | Đèn xi nhan trước tròn | 40,000 |
21 | Đèn xi nhan trước vuông | 60,000 |
22 | Đèn xi nhan sau ngắn | 65,000 |
23 | Đèn xi nhan sau dài | Liên hệ: 0949.240.345 |
24 | Đồng hồ + Ổ khóa ( tròn) | 210,000 |
25 | Đồng hồ + Ổ khóa ( vuông ) | Liên hệ: 0949.240.345 |
26 | Đèn pha tròn | 120,000 |
27 | Đèn pha vuông | Liên hệ: 0949.240.345 |
28 | Dây ga | 15,000 |
29 | Dây anbija | 17,000 |
30 | Dây thắng trước | 18,000 |
31 | Dây công tơ mét | 18,000 |
32 | Oáng cổ | 90,000 |
33 | Vè trước phuộc thường (săt) | Liên hệ: 0949.240.345 |
34 | Vè trước phuộc thường (Inox) | 130,000 |
35 | Vè trườc phuộc 4 cây | Liên hệ: 0949.240.345 |
36 | Bộ dây điện sườn | 110,000 |
37 | Bình xăng tròn nhỏ – lớn | 240,000 – 500,000 |
38 | Bình xăng vuông nhỏ – lớn | 310,000 – 650,000 |
39 | Bình xăng con | 140,000 ->500,000 |
40 | Két nước | 350,000 |
41 | Quạt gió nhỏ | 120,000 |
42 | Quạt gió trung | 200,000 |
43 | Quạt gió đại | 250,000 |
44 | yên nhỏ | 90,000 |
45 | yên lớn | 110,000 |
46 | Cốp tròn | 140,000 |
47 | Cốp vuông | 160,000 |
48 | Pô e | 90,000 |
49 | Hộp số de | 450,000 |
50 | Cao su chân máy tròn | Liên hệ: 0949.240.345 |
51 | Cao su chân máy vuông | Liên hệ: 0949.240.345 |
52 | Cao su nhíp (ắc) | 10,000 |
53 | Cuc luya | 30,000 |
54 | Đuôi chuột nhỏ | Liên hệ: 0949.240.345 |
55 | Đuôi chuột trung | 140,000 |
56 | Đuôi chuột đại | 180,000 |
57 | Pô + co pô | 270,000 |
58 | Chén nối pô | 20,000 |
59 | Cục sạc | Liên hệ: 0949.240.345 |
60 | Ic | Liên hệ: 0949.240.345 |
61 | Cóc đề | Liên hệ: 0949.240.345 |
62 | Mobin sườn | Liên hệ: 0949.240.345 |
63 | Kèn | 70.000 |
64 | Giò đạp thắng | Liên hệ: 0949.240.345 |
65 | Pas thắng | Liên hệ: 0949.240.345 |
66 | Tăng đưa thắng | 20,000 |
67 | Máy Yinxiang 150cc | 4,700,000 |
68 | Máy Yinxiang 175cc | Liên hệ: 0949.240.345 |
69 | Máy Yinxiang 175cc ket nước | 7,400,000 |
70 | Cầu thường | 2,200,000 |
71 | Cầu mạnh vuông 4 lỗ | 4,050,000 |
72 | Cầu mạnh vuông 5 lỗ | 4,800,000 |
73 | Nhíp thường 7 lá | 780,000 |
74 | Nhíp 10 lá | 1,100,000 |
75 | Lò so nhíp | 130,000 |
76 | U câu lớn (bó nhip) | 15,000 |
77 | Pas bắt nhíp 2 lổ | Liên hệ: 0949.240.345 |
78 | Cập sườn uốn 2 đầu | Liên hệ: 0949.240.345 |
79 | Cần thắng tay | 65,000 |
80 | Vè chắn bùn sau | 130,000 |
81 | Tôm + dấu hỏi | 10,000 |
82 | Bản lề | 9,000 |
83 | Chữ C | 9,000 |
84 | Tó chống lật be thùng | Liên hệ: 0949.240.345 |
85 | Binh ăc quy 9A | 290,000 |
86 | Phụ tùng | Liên hệ: 0949.240.345 |
87 | Thùng đưng phụ tùng trung | 200,000 |
88 | Giò đạp máy 1 ốc | 60,000 |
89 | Giò đạp máy 2 ốc | 65,000 |
90 | Cần số | 40,000 |
91 | Bugi | Liên hệ: 0949.240.345 |
92 | Bộ tay dên 150cc | Liên hệ: 0949.240.345 |
93 | Bộ tay dên 175cc | Liên hệ: 0949.240.345 |
94 | Bố nồi | Liên hệ: 0949.240.345 |
95 | Bồ thắng | 65,000 |
96 | Mâm lửa 8 cục (150c) | 120,000 |
97 | Mâm lửa 11 cục (175c) | 150,000 |
98 | Cốt giò đạp | 110,000 |
99 | Bộ hộp số máy chạy | 240,000 |
100 | Bit tông bạt | Liên hệ: 0949.240.345 |
101 | Bộ ron máy 150c +175c | Liên hệ: 0949.240.345 |
102 | Cục đề | Liên hệ: 0949.240.345 |
103 | Lòng máy 150c +175c | Liên hệ: 0949.240.345 |
104 | Lóc máy trái phải | Liên hệ: 0949.240.345 |
105 | Láp cầu dài 42cm | 300,000 |
106 | Láp cầu dài 74cm | Liên hệ: 0949.240.345 |
107 | Tán + Ốc băt bánh sau | 10,000 |
108 | Cục bơm nước | Liên hệ: 0949.240.345 |
109 | Bánh bèo | Liên hệ: 0949.240.345 |
110 | Nhông đề | Liên hệ: 0949.240.345 |
111 | Cục treo mạnh ( sd cho cầu thường) | 1,300,000 |
112 | Chữ thập (19*24) | 35,000 |
113 | Chữ thập (20*55) | 40,000 |
114 | bộ dây báo số | 30,000 |
115 | nắp xăng tròn | 50,000 |
116 | Nắp xăng vuông | Liên hệ: 0949.240.345 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT, chưa gồm công lắp đặt – thay thế. Giá có thể thay đổi lên xuống do yếu tố thị trường và nguồn cung. Do vậy, khi muốn thay thế hay tìm hiểu về bất kỳ đồ phụ tùng thay thế – lắp thêm nào. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với hotline của trung tâm phân phối xe lôi ba bánh – phụ tùng xe lôi để tư vấn sớm nhất ngay hôm nay!
Để tham khảo đầy đủ nhất về mọi phụ kiện cũng như bảng giá phụ tùng xe ba bánh. Quý khách vui lòng liên hệ:
Trung tâm phân phối xe lôi ba bánh TIẾN PHÁT
Nhà phân phối XE LÔI – XE BA BÁNH – PHỤ TÙNG XE BA BÁNH trên toàn quốc
Văn phòng miền nam: 550 đường Cộng Hoà – phường 13 – quận Tân Bình – TPHCM
Địa chỉ 1 : 121 đường Phan Văn Hớn ( chợ Bà Điểm ) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – TPHCM
Địa chỉ 2 : 39 đường CN 13 – KCN Tân Bình – quận Tân Phú – TPHCM
Địa chỉ 3 : 668 tỉnh lộ 2 – xã Tân Phú Trung – huyện Củ Chi – TPHCM
Xưởng lắp ráp miền bắc : xã Xuân Tiến – huyện Xuân Trường – TP Nam định
Xưởng lắp ráp miền nam : Khóm 7 thị xã Mộc Bài – huyện Mộc Bài – tỉnh Tây Ninh
Giao xe trên mọi miền tổ quốc cam kết chính hãng giá rẻ nhất thị trường
Để được tư vấn chi tiết Quý Khách có thể liên hệ: 0938.551.456 – 0949.240.345
Xin trân trọng cảm ơn!